Introduction

Ilshin Christian Hospital for Practicing Love

1. Giớithiệu

BệnhviệnIlsin Christianđượcthànhlậpvàongày 17 tháng 9 năm 1952, tạithờiđiểmdịchvụ y tếchấtlượngchưacó ở HànQuốc.
Kểtừđó, bệnhviệnIlsinđãcứusốngvôsốphụnữ, bàmẹvàtrẻemthông qua cácdịchvụchămsóc y tếtiêntiếnvàtìnhthương.
Năm nay,chúngtôikỷniệm 67 nămthànhlập,vàtínhđếncuốitháng 10, đãcó296.288 ca sinhđượcghinhậntạicáccơsởcủaIlsin.

MụctiêucủachúngtôilàluônluônthựchiệnđầyđủsứmệnhcủamìnhvớitưcáchlàmộtbệnhviệnCơđốc,chúngtôinỗlựcđểdẫnđầuthông qua việccungcấpkhámsànglọcsứckhỏemiễnphíchonhữngngườicónhucầu.
Ilsinđãmởrộngvàotháng 1 năm 1999 vớiviệcthànhlậpBệnhviệnHwamyungIlsin ChristiantạiHwamyeong-dong, Buk-gu, Busan, BệnhviệnMacKenzieIlsin Christianvàotháng 5 năm 2015 vàBệnhviệnJeonggwanIlsin Christianvàotháng 4 năm 2018.

Làmộtbệnhviệnđa khoa với 67 nămkinhnghiệm, Ilsinkhôngchỉđápứngnhucầucủabệnhnhânvànhucầucủamôitrườngthayđổivớiviệccậpnhậtchứcnăngchocácbệnhviệncủachúngtôithông qua chuyênmônhóa y tế (vídụ,bằngcáchthêmcácphòngkhámvàtrungtâmchuyên khoa), nhưngđồngthờicũngmởrộngcácdịchvụ y tếđểđemlạisứckhỏetốthơn.

Lĩnhvực y tếđangpháttriểnnhanhchóngvàIlsin cam kếtcungcấpcáccơsởvậtchấtcũngnhưcácchuyêngiatốtnhấtđểtheokịpcáchệthống y tếtântiếnnhất.

Tầmnhìnlâudàicủachúngtôilàđượcbiếtđếnnhưmộtnhàcungcấpdịchvụchămsócsứckhỏechấtlượng, lấybệnhnhânlàmtrungtâm, coitrọngsinhmạng, hoạtđộngtheotinhthầncủaChúaGiê-su.
Vớiviệckỷniệm 67 nămthànhlập, bệnhviệnIlsin Christianvẫngiữvữngcam kếtphụcvụcáccộngđồngđịaphươngthông qua tìnhyêucủaChúaGiê-su.

О больнице
2. CácPhòng/banvàTrungtâm y tế
  • KhoaSản -Phụ khoa KhoaSản -Phụ khoa
  • Khoa nộinhivàtrẻvịthànhniên Khoa nộinhivàtrẻvịthànhniên
  • Khoa Nộitổnghợp Khoa Nộitổnghợp
  • Khoa Phẫuthuậtchỉnhhình Khoa Phẫuthuậtchỉnhhình
  • Khoa Phẫuthuậttổngquát Khoa Phẫuthuậttổngquát
  • Khoa Thầnkinh Khoa Thầnkinh
  • Khoa TâmthầnvàTâm lý Khoa TâmthầnvàTâm lý
  • TrungtâmYhọcgiađình TrungtâmYhọcgiađình
  • Khoa Chẩnđoánhìnhảnh Khoa Chẩnđoánhìnhảnh
  • PhòngThínghiệm y tế PhòngThínghiệm y tế
  • Chuyên khoa Gâymêvàgiảmđau Chuyên khoa Gâymêvàgiảmđau
  • Khoa Bệnhlýhọc Khoa Bệnhlýhọc

KhoaSản -Phụ khoa

Thai nguycơcao, chẩnđoántrướcsinh, tưvấndùngthuốctrongthaikỳ, nộisoiphụ khoa, khối u phụ khoa

Khoa nộinhivàtrẻvịthànhniên

  • Chuyên khoaDịứng (hen suyễn, viêmmũidịứng, viêmxoang, viêm da dịứng, xétnghiệmmáudịứng)
  • Chuyên khoaNộitiếtvàTăngtrưởngNhi khoa (thiếuhụt hormone tăngtrưởng, dậythìsớm, béophì ở trẻ em)
  • Chuyên khoaSơsinh (chỉnhhìnhvànhtai chotrẻsơsinh, sànglọcthínhgiácchotrẻsơsinh, khámsứckhỏechotrẻsơsinh)

Khoa Nộitổnghợp

  • Chuyên khoa Nộitiết: Tiểuđường, tănghuyếtáp, tăng lipid máu, rốiloạntuyếngiáp, loãngxương, mãnkinh, béophì
  • Chuyên khoa Tiêuhóavà Gan mật: Nộisoivớithuốc an thần, nộisoiruộtvớithuốc an thần, bệnhgan, bệnhganmật, bệnhtuyếntụy
  • Chuyên khoaThậnvàTănghuyếtáp: Suythậnmãntínhvàcấptính do tănghuyếtáphoặctiểuđường, chạythậnnhântạo ở bệnhnhânsuythận

Khoa Phẫuthuậtchỉnhhình

  • Chuyên khoaXươngkhớp: Phẫuthuậtkhớpnhântạo, bệnhthoáihóakhớp, nộisoikhớp (đầugối, vai)
  • Chuyên khoaCộtsống: Bơm xi măngsinhhọccộtsốngkhôngdùngbóng (Tạohìnhđốtsống), đaucổvàlưng, thoátvịđĩađệm
  • Chuyên khoaChân: Phẫuthuậtu xươngngónchâncái
  • Chuyên khoa Chỉnhhìnhnhi: Trậtkhớp, gãyxương
  • Chuyên khoa Vậtlýtrịliệu: Chấnthương, gãyxương, bong gân, chấnthươngthểthao, viêmkhớp, loãngxương

Khoa Phẫuthuậttổngquát

  • Chuyên khoa Lồngngực: Siêuâmvú, sinhthiết, liệupháphormone, SinhthiếtMammotome
  • Chuyên khoaTuyếngiáp: Siêuâmtuyếngiáp, chọchúttếbàobằngkimnhỏ, phẫuthuậtungthưvàliệupháp hormone
  • Chuyên khoaPhẫuthuậtnộisoi ổ bụng: Thựchiệnphẫuthuậtnộisoilấysỏimậthoặcviêmruộtthừacấptínhthayvìphẫuthuậtmởbụng
  • Chuyên khoaSuygiãntĩnhmạch
  • Chuyên khoa Hậumôntrựctràng: Trĩ, nứtkẽhậumôn, phẫuthuậtnứtkẽhậumôn

Khoa Thầnkinh

  • Mấttrí, độtquỵ, đauđầu, bệnh Parkinson, run tay

Khoa TâmthầnvàTâm lý

  • Rốiloạn lo âu: Rốiloạnhoảngsợ, rốiloạncăngthẳngsauchấnthương (PTSD), trầmcảm, rốiloạnlưỡngcực

TrungtâmYhọcgiađình

  • Tăngcườngsứckhỏe, tiêmchủng, quảnlýmãnkinh, loãngxương, bệnhmãntính

Khoa Chẩnđoánhìnhảnh

  • Siêuâm, chụpCT toànthân, chụpnhũảnh, MRI, xétnghiệmmậtđộxương

PhòngThínghiệm y tế

  • Xétnghiệmmáutổngquát
  • Hóalâmsàng: Xétnghiệmchứcnănggan, xétnghiệmchứcnăngthận, xétnghiệmchấtđiệngiải, xétnghiệm lipidmáu, xétnghiệmđườnghuyết,xétnghiệmchứcnăngtim

Chuyên khoa Gâymêvàgiảmđau

  • Gâymêchobệnhnhânphẫuthuật, giảmđausauphẫuthuật, chuyểndạkhôngđau

Khoa Bệnhlýhọc

  • Sinhthiếthọc, chọchúttếbàobằngkimnhỏ, tếbàoungthưcổtửcung, miễndịchhọc
3. CácTrungtâmchuyên khoa
인증마크

TrungtâmSản khoa

Obstetrics

- Chămsóctoàndiệntrướcsinh
- xétnghiệmrốiloạn di truyền
- chẩnđoánsớmcácbiếnchứngkhimangthai

Chuyên khoa Phẫuthuậtnộisoiphụ khoa

Gynecological Endoscopic Surgery

- Thủthuậtcắtbỏu xơtửcung,phẫuthuậtcắtbỏtửcung
- khối u buồngtrứngvàphầnphụ
- mangthaingoàitửcung
- ungthưcổtửcung
- ungthưbuồngtrứng

TrungtâmHỗtrợsinhsản

Fertility

- Cácxétnghiệmkhảnăngsinhsản
- thụtinhnhântạo
- thụtinhtrongốngnghiệm
- chẩnđoánvàđiềutrịsẩythaitáiphát
- chẩnđoánvàđiềutrịhộichứngbuồngtrứngđanang

Nộisoidạdàyruột non

Gastrointestinal Endoscopy

- Soidạdàyvàruộtkết
- cắt polyp đạitràng
- chẩnđoánvàđiềutrịungthưdạdàyvàđạitràng

ĐơnvịChămsócchuyênsâusơsinh (NICU)

NICU

- Mànhìnhtheodõibệnhnhântiêntiến
(máyđo oxy tựđộng, máyđohuyếtáptựđộng, máyđonhịptimtựđộng)
- điềutrịthởmáy
- sànglọcbệnhvõngmạcchotrẻsinh non
- siêuâmtim ở trẻsơsinhvàbệnhnhi
- siêuâmsọ

TrungtâmLọcmáu

Hemodialysis

Đượctrangbịhệthốngthẩmtáchmáuvàhệthốngxửlýnướctiêntiến, cùngvớiđộingũchuyêngiavềthậnvà y tálọcmáugiàukinhnghiệm, TrungtâmLọcmáucungcấpmôitrườngtốiưuchocácdịchvụlọcmáutậptrungvàobệnhnhânvàchămsócbệnhnhân.

TrungtâmTăngcườngsứckhỏetoàndiện

Comprehensive Health Promotion

TrungtâmTăngcườngsứckhỏetoàndiệncungcấpdịchvụchămsóccộngtác, điềutrịmộtcửatrongmộtngày, điềutrịchuyênbiệtchophụnữ, chươngtrìnhsànglọcđượccánhânhóavàchămsóctheodõikỹlưỡng.

Chươngtrìnhkiểmtrasứckhỏe: kiểmtratoàndiệnSmart, kiểmtratoàndiện Smart Plus, kiểmtratoàndiệnGold, kiểmtrachứcnăngnãotoàndiện, xétnghiệm di truyền

4. Giờhoạtđộng
Thứ Hai ~ ThứSáu 08:30 ~ 17:00
ThứBảy 08:30 ~ 12:00
5. Chỉđường
Xebuýt 17, 59, 61, 66, 67, 85, 88, 103, xuốngtạiphốnộithấtJwacheon-dong
Tàuđiệnngầm Ga Jwacheon,Tuyến 1, Lối ra số 7
6. DịchvụPhiêndịch
Tiếng Anh Các thứ Ba, 9:00-17:00
Tiếng Nga Cácthứ Ba vàthứSáu, 9:00 ~ 17:00
TiếngViệt Từthứ Hai đếnthứSáu, 9:00 ~ 17:00
Điện thoại 051.630.0580, 0300
단체사진
위로